Bông khoáng rockwool dạng ống
1. Bông khoáng Rockwool dạng ống là gì?
Bông khoáng Rockwool dạng ống hay còn gọi là len đá hay bông khoáng cách nhiệt chống nóng. Được làm từ đá bazan, một loại đá núi lửa và quặng nung chảy tác chế. Đặc biệt bông khoáng không bắt lửa với nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ 1000°C, thích hợp cho việc cách nhiệt, chống cháy và giảm âm, cách âm.
Bông khoáng Rockwool là vật liệu vô cơ và không chứa chất dinh dưỡng. Do đó sản phẩm sẽ không bị tấn công bởi các vi sinh vật,sẽ không bị mục rữa và không thu hút sâu bọ. Không sử dụng các chất CFC, HFC, HCFC hoặc amiăng trong quá trình sản xuất.
Bông khoáng rockwool dạng ống loại sản phẩm cách nhiệt đặt biệt, được đúc kết sẵn trong khuôn, được định hình sẵn theo dạng ống, rất thuận lợi cho việc bọc lót cách nhiệt cho hệ thống ống dẫn hơi nước, đường ống công nghệ cho ngành hoá chất, chế biến lương thực, thiết bị áp lực, nhà máy dệt.
Ống bảo ôn rockwool được sản xuất từ sợi khoáng sản không gây cháy. Dễ dàng lắp đặt bằng cách tách các khe dọc theo trục dọc có sẵn. Đặc biệt thích hợp cho đường ống cả nóng và lạnh để bảo tồn năng lượng, ngăn chặn sự ngưng tụ và giảm tiếng ồn phát ra.
Bông khoáng rockwool dạng ống
2. Ưu điểm bông khoáng rockwool dạng ống.
- Không gây cháy, cách nhiệt và cách âm rất tốt, trọng lượng nhẹ, chi phí thấp, lắp đặt nhanh chóng.
- Được sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí, cách nhiệt đường ống nóng và lạnh để bảo tồn năng lượng, bảo ôn chống nóng, tiêu âm cho hệ thống đường ống điện.
- Các công trình như: Trung tâm các nhà Ga, Trường học, Bệnh viện, các Công ty SX Dược phẩm, nhà máy dệt.
- Loại Ống bảo ôn rockwool được sản xuất sẵn cho đường ống có đường kính từ 21mm đến 219mm, độ dày từ 25mm đến 50mm, tỷ trọng 120kg/m3.
3. Ống bảo ôn rockwool cách nhiệt có 2 loại
#Ống bảo ôn rockwool có bạc
Bông khoáng rockwool dạng ống có bạc
#Ống bảo ôn rockwool không bạc
Bông khoáng rockwool dạng ống không bạc
Bông sợi khoáng Rockwool dạng ống có rất nhiều loại và thông số khác nhau, theo đó có lợi thế và ứng dụng khác nhau tuỳ vào công trình cụ thể.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn sản phẩm và kỹ thuật lắp đặt tốt nhất:
Thông số kỹ thuật
Các chỉ tiêu (PROPERTIES) | Thông số |
Tỉ trọng | 120 Kg/m3 |
Chủng loại | Dạng ống |
Độ dày | 25 - 30 - 40 – 50mm |
Nhiệt độ làm việc | -15 độ C – 750 độ C |
Đường kính | Ø 21- 27 - 34 - 42 -48 -60 -76- 90 -114 -168 - 219- 273- 325 -377mm |
Màu sắc | Màu vàng |