Báo giá gỗ tiêu âm đục lỗ và xẻ rãnh

Thương hiệu Gỗ Tiêu Âm Tình trạng Còn hàng
200,000₫ 220,000₫
Dưới đây là báo giá gỗ tiêu âm đục lỗ và xẻ rãnh, tuy nhiên, giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, chủng loại gỗ, kích thước và bề mặt hoàn thiện. Bạn nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá chính xác nhất cho nhu cầu cụ thể...
Số lượng:
Dưới đây là báo giá gỗ tiêu âm đục lỗ và xẻ rãnh, tuy nhiên, giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp, chủng loại gỗ, kích thước và bề mặt hoàn thiện. Bạn nên liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá chính xác nhất cho nhu cầu cụ thể của mình.

Gỗ tiêu âm đục lỗ và xẻ rãnh là hai loại gỗ tiêu âm phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và trang trí nội thất. Chúng có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn và tạo không gian yên tĩnh hơn.

Gỗ tiêu âm đục lỗ:

  • Bề mặt gỗ được đục các lỗ nhỏ với kích thước và mật độ khác nhau, tạo thành các khoảng trống giúp hấp thụ âm thanh.
  • Thường được sử dụng cho trần nhà, tường hoặc vách ngăn.
  • Có nhiều kiểu dáng và mẫu mã đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau.
  • Giá thành tương đối phải chăng.

Gỗ tiêu âm xẻ rãnh:

  • Bề mặt gỗ được xẻ các rãnh song song với nhau, tạo thành các khe hở giúp hấp thụ âm thanh.
  • Thường được sử dụng cho trần nhà hoặc tường.
  • Mang lại vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng cho không gian.
  • Giá thành thường cao hơn gỗ tiêu âm đục lỗ.

Lựa chọn giữa gỗ tiêu âm đục lỗ và xẻ rãnh:

  • Nhu cầu sử dụng: Nếu bạn cần một giải pháp tiêu âm hiệu quả với giá thành phải chăng, gỗ tiêu âm đục lỗ là lựa chọn phù hợp. Nếu bạn muốn tạo không gian sang trọng và thẩm mỹ hơn, gỗ tiêu âm xẻ rãnh là lựa chọn tốt hơn.
  • Phong cách thiết kế: Gỗ tiêu âm đục lỗ có nhiều kiểu dáng và mẫu mã đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách thiết kế. Gỗ tiêu âm xẻ rãnh mang lại vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng, phù hợp với phong cách cổ điển hoặc hiện đại.
  • Ngân sách: Gỗ tiêu âm đục lỗ thường có giá thành rẻ hơn gỗ tiêu âm xẻ rãnh.

Một số loại gỗ tiêu âm phổ biến:

  • Gỗ MDF: Là loại gỗ công nghiệp được sử dụng phổ biến nhất để làm gỗ tiêu âm.
  • Gỗ HDF: Có độ cứng và độ bền cao hơn gỗ MDF, nhưng giá thành cũng cao hơn.
  • Gỗ tự nhiên: Mang lại vẻ đẹp tự nhiên và sang trọng, nhưng giá thành cao và cần được bảo quản cẩn thận.

BÁO GIÁ GỖ TIÊU ÂM NỘI THẤT DHG

STTTên hàng Dày  Quy cách  Đơn giá/m2 

GỖ PHỦ MELAMINE – MDF THƯỜNG

   
1Gỗ Đục lỗ mdf + 2melamin 9mm KT: 600×600, 600×1200          235,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200          255,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          280,000
4 17mm KT: 600×600, 600×1200          320,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2melamin 12mm KT: 128×2.440mm          285,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          315,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          355,000

GỖ PHỦ MELAMINE – MDF CHỊU ẨM

   
1Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2melamin 9mm KT: 600×600, 600×1200          255,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200          280,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          320,000
4 17mm KT: 600×600, 600×1200          360,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2melamin 12mm KT: 128×2.440mm          315,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          355,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          395,000

GỖ PHỦ MELAMINE – HDF (MALAI/THÁI LAN)

  
1Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2melamin 9mm KT: 600×600, 600×1200          255,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200          285,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          325,000
4 18mm KT: 600×600, 600×1200          365,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2melamin 12mm KT: 128×2.440mm          315,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          355,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          395,000

GỖ PHỦ MELAMINE – HDF (MALAI/THÁI LAN) CHỊU ẨM

 
1Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2melamin 9mm KT: 600×600, 600×1200          285,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200          315,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          360,000
4 18mm KT: 600×600, 600×1200          380,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2melamin 12mm KT: 128×2.440mm          345,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          405,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          415,000

GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF thường 

chưa sơn
1Gỗ Đục lỗ mdf + 2veneer 9mm KT: 600×600, 600×1200          480,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200         520,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          560,000
4 18mm KT: 600×600, 600×1200          580,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf + 2veneer 12mm KT: 128×2.440mm          535,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          575,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          595,000

GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – MDF CHỊU ẨM

chưa sơn
1Gỗ Đục lỗ mdf.ca + 2veneer 9mm KT: 600×600, 600×1200          510,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200          550,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          590,000
4 18mm KT: 600×600, 600×1200          630,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf.ca + 2veneer 12mm KT: 128×2.440mm          565,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          605,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          645,000

GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (MALAI/THÁI LAN)

chưa sơn
1Gỗ Đục lỗ mdf.nk + 2veneer 9mm KT: 600×600, 600×1200          510,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200          540,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          580,000
4 18mm KT: 600×600, 600×1200          620,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf.nk + 2veneer 12mm KT: 128×2.440mm          555,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          595,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          635,000

GỖ PHỦ VENEER (Ván lạng 3dem thường 2 mặt) – HDF (MALAI/THÁI LAN) CHỊU ẨM

 
1Gỗ Đục lỗ mdf.nkca + 2veneer 9mm KT: 600×600, 600×1200          530,000
2 12mm KT: 600×600, 600×1200          570,000
3 15mm KT: 600×600, 600×1200          610,000
4 18mm KT: 600×600, 600×1200          640,000
5Gỗ Xẻ rãnh mdf.nkca + 2veneer 12mm KT: 128×2.440mm          585,000
6 15mm KT: 128×2.440mm          625,000
7 18mm KT: 128×2.440mm          655,000

Ngoài ra chúng tôi có cung cấp gỗ tiêu âm theo yêu cầu độ dày từ 6mm đến 35mm tùy theo nhu cầu sử dụng của quý khách. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ. Để được tư vấn kỹ thuật và báo giá thi công xin gọi 0989 902 955 MR.DŨNG

Lưu ý:

  • Giá trên chưa bao gồm VAT và chi phí vận chuyển.
  • Đối với các đơn hàng số lượng lớn hoặc yêu cầu đặc biệt về kích thước, chủng loại gỗ, bạn có thể thương lượng để có giá tốt hơn.
Giá gỗ tiêu âm, báo giá gỗ tiêu âm, Báo Giá Tấm Gỗ Tiêu Âm, gỗ tiêu âm đục lỗ, gỗ tiêu âm soi rãnh, tấm gỗ tiêu âm, gỗ tiêu âm tán âm
[Gỗ Tiêu Âm TP.HCM] như Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Tân, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Thủ Đức…

Bạn cần hỗ trợ? Nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi - 0936340380
hoặc

  Hỗ trợ trực tuyến
popup

Số lượng:

Tổng tiền: